Characters remaining: 500/500
Translation

nhàn hạ

Academic
Friendly

Từ "nhàn hạ" trong tiếng Việt có nghĩatrạng thái thoải mái, không bận rộn, không nhiều công việc phải lo toan. Khi ai đó nhàn hạ, họ có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, thư giãn hoặc làm những việc mình thích không bị áp lực về công việc hay trách nhiệm.

dụ sử dụng:
  1. Thời gian rỗi:

    • "Cuối tuần, tôi thường dành thời gian nhàn hạ để đọc sách xem phim."
    • (Cuối tuần, tôi thường không công việc , nên tôi dành thời gian thư giãn để đọc sách xem phim.)
  2. Trạng thái bình yên:

    • "Sau những tháng ngày làm việc vất vả, cuối cùng tôi cũng những ngày nhàn hạ bên gia đình."
    • (Sau khi làm việc chăm chỉ trong nhiều tháng, cuối cùng tôi cũng thời gian thư giãn bên gia đình.)
Sử dụng nâng cao:
  • "Trong cuộc sống hiện đại, nhiều người không còn biết đến cảm giác nhàn hạ phải chạy theo guồng quay công việc."
    • (Trong xã hội ngày nay, nhiều người không còn thời gian thư giãn phải làm việc liên tục.)
Biến thể từ đồng nghĩa:
  1. Biến thể:

    • "Nhàn": Từ này cũng có nghĩa tương tự, chỉ trạng thái thoải mái, không bận rộn.
    • "Hạ": Từ này thường được dùng trong các cụm từ khác để chỉ những hoạt động nhẹ nhàng.
  2. Từ đồng nghĩa:

    • "Rỗi rãi": Nghĩa tương tự, chỉ trạng thái không việc làm, thời gian nghỉ ngơi.
    • "Thảnh thơi": Cũng mang ý nghĩa thư giãn, thoải mái, không bị áp lực.
Từ gần giống:
  • "Bận rộn": Trái ngược với "nhàn hạ", chỉ trạng thái nhiều công việc phải làm, không thời gian rảnh.
Chú ý:
  • "Nhàn hạ" không chỉ đơn thuần không việc làm, còn gợi ý về tâm trạng thoải mái, dễ chịu khi không bị áp lực.
  • Trong một số trường hợp, từ này có thể mang ý nghĩa tiêu cực khi nói về việc lười biếng hoặc không chuyên tâm vào công việc.
  1. Rỗi rãi: Lúc nhàn hạ ngồi hàn huyên.

Comments and discussion on the word "nhàn hạ"